VIETNAMESE

dấu ấn

ENGLISH

imprint

  
NOUN

/ˈɪmprɪnt/

impression

Dấu ấn là dấu vết để lại do có sự tác động mạnh mẽ về tư tưởng, tinh thần.

Ví dụ

1.

Sản phẩm của họ mang đậm dấu ấn của thiết kế Việt Nam.

Their products bear the imprint of Vietnamese design.

2.

Chủ nghĩa thực dân đã để lại dấu ấn không thể phai mờ trên hòn đảo này.

Colonialism has left an indelible imprint on the island.

Ghi chú

Chúng ta cùng xem các cách sử dụng khác của imprint (n) nhé! - Như là 1 dấu hằn (mark) hay vết lõm (identation) Ex: There is an imprint of a foot in the sand. (Có 1 vết hằn của bàn chân trên bãi cát) - Như là tên của 1 nhà xuất bản (publisher) sách, báo, etc. Ex: Their company publishes more than 2,100 titles annually under 35 imprints. (Công ty của bọn họ phát hành hơn 2100 đầu sách hằng năm dưới 35 cái tên)