VIETNAMESE
dấu a còng (@)
ENGLISH
at
NOUN
/æt/
Dấu a còng (@) thường dùng trong địa chỉ thư điện tử, là viết tắt của chữ at (nơi, tại).
Ví dụ
1.
Đừng quên dấu a còng khi bạn viết thư đấy nhé.
Don't forget the @ whenever you write an email.
2.
Mới đầu tôi còn không hiểu lắm về ý nghĩa của dấu a còng.
At first I didn't understand the meaning of letter @.
Ghi chú
Cấu tạo của một địa chỉ email:
- username (tên người dùng): chỉ tên của tài khoản người sử dụng
- @ (dấu a còng), viết tắt của ‘at’, dùng để chỉ tài khoản này thuộc miền nào
- domain (tên miền), tên của nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử
Ví dụ: anhuy@gmail.com, abc@yahoo.com, peterwork@businessmail.com.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết