VIETNAMESE

dấu a còng (@)

word

ENGLISH

at symbol

  
NOUN

/æt ˈsɪmbᵊl/

Dấu a còng (@) là ký hiệu thường dùng trong địa chỉ thư điện tử, là viết tắt của chữ at (nơi, tại).

Ví dụ

1.

Đừng quên dấu a còng khi bạn viết thư đấy nhé.

Don't forget the at symbol whenever you write an email.

2.

Mới đầu tôi còn không hiểu lắm về ý nghĩa của dấu a còng.

At first I didn't understand the meaning of the at symbol.

Ghi chú

Từ at symbol là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệemail. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Email address – Địa chỉ email Ví dụ: The at symbol is essential in every email address. (Dấu a còng là thành phần thiết yếu trong mỗi địa chỉ email.)

check Keyboard character – Ký tự trên bàn phím Ví dụ: The at symbol is a common keyboard character used in online communication. (Dấu a còng là một ký tự phổ biến trên bàn phím dùng trong giao tiếp trực tuyến.)

check Internet identity – Danh tính trên mạng Ví dụ: The at symbol plays a role in creating internet identities. (Dấu a còng đóng vai trò trong việc tạo lập danh tính trên mạng.)

check Social media tag – Gắn thẻ mạng xã hội Ví dụ: People use the at symbol to create social media tags or mentions. (Người dùng sử dụng dấu a còng để tạo thẻ gắn hoặc nhắc tên trên mạng xã hội.)