VIETNAMESE

Dấu cộng

Phép cộng, Ký hiệu cộng

word

ENGLISH

Addition Sign

  
NOUN

/əˈdɪʃən saɪn/

Plus Symbol, Sum Marker

“Dấu cộng” là ký hiệu toán học biểu thị phép cộng (+).

Ví dụ

1.

Dấu cộng (+) biểu thị phép cộng hai hoặc nhiều giá trị.

The addition sign (+) represents the operation of adding two or more values.

2.

Học sinh đã thực hành các phương trình liên quan đến dấu cộng trong giờ toán.

Students practiced equations involving the addition sign during math class.

Ghi chú

Addition Sign là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sum – Tổng Ví dụ: The addition sign is used to calculate the sum of two or more numbers. (Dấu cộng được sử dụng để tính tổng của hai hoặc nhiều số.) check Positive Numbers – Số dương Ví dụ: The addition sign is associated with positive numbers in mathematics. (Dấu cộng được liên kết với các số dương trong toán học.) check Equation – Phương trình Ví dụ: Addition signs are used in equations to combine terms. (Dấu cộng được sử dụng trong các phương trình để kết hợp các hạng tử.) check Arithmetic Sequence – Dãy số học Ví dụ: Addition signs are repeated in arithmetic sequences to show progression. (Dấu cộng được lặp lại trong các dãy số học để biểu thị sự tiến triển.) check Binary Operations – Phép toán nhị phân Ví dụ: Addition is a fundamental binary operation in mathematics. (Phép cộng là một phép toán nhị phân cơ bản trong toán học.)