VIETNAMESE

Đạt yêu cầu

Đáp ứng yêu cầu

word

ENGLISH

Meet the requirements

  
VERB

/miːt ðə rɪˈkwaɪər.mənts/

Fulfill, satisfy

“Đạt yêu cầu” là trạng thái đáp ứng đủ các tiêu chí hoặc điều kiện đã đặt ra.

Ví dụ

1.

Dự án phải đạt yêu cầu trước khi được phê duyệt.

Tất cả ứng viên phải đạt yêu cầu để được xem xét.

2.

The project must meet the requirements before approval.

All applicants must meet the requirements to be considered.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Meet the requirements nhé! check Fulfill the requirements – Hoàn thành các yêu cầu Phân biệt: Fulfill the requirements nhấn mạnh việc thực hiện đầy đủ hoặc đạt được các yêu cầu đã đề ra. Ví dụ: The candidate fulfilled all the requirements for the scholarship. (Ứng viên đã hoàn thành tất cả các yêu cầu để nhận học bổng.) check Satisfy the requirements – Thỏa mãn các yêu cầu Phân biệt: Satisfy the requirements ám chỉ việc đáp ứng đầy đủ và làm hài lòng các tiêu chí đặt ra. Ví dụ: The proposal satisfies all the requirements of the funding agency. (Đề xuất đáp ứng tất cả các yêu cầu của cơ quan tài trợ.) check Comply with the requirements – Tuân thủ các yêu cầu Phân biệt: Comply with the requirements tập trung vào việc tuân theo các quy định hoặc yêu cầu đã đặt ra. Ví dụ: The construction company must comply with the safety requirements. (Công ty xây dựng phải tuân thủ các yêu cầu về an toàn.)