VIETNAMESE

đặt vé

ENGLISH

book a ticket

  
PHRASE

/bʊk ə ˈtɪkət/

Đặt vé là thủ tục điền thông tin cá nhân, địa điểm, thời gian để nhận vé máy bay, tàu hỏa, tàu thuyền,... cho 1 chuyến đi nào đó.

Ví dụ

1.

Bạn có thể đặt vé trực tuyến từ trang web của chúng tôi ngay bây giờ.

You can book a ticket online from our website now.

2.

Giá vé tàu là $5 nhưng $4,50 nếu bạn đặt vé trực tuyến trước đó.

The train fare is $5 but $4.50 if you book a ticket online beforehand.

Ghi chú

Từ "ticket" có thể có các nghĩa sau đây: - Tờ vé: Là một tài liệu hoặc phiếu cho phép người nắm giữ truy cập vào một sự kiện, chuyến đi hoặc một dịch vụ nhất định. Ví dụ: I bought a ticket for the concert next week. (Tôi đã mua một tấm vé cho buổi hòa nhạc vào tuần tới.) - Biên lai: Là một tài liệu chứng nhận việc thanh toán cho một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó. Ví dụ: Can I have a ticket for this purchase? (Tôi có thể nhận được một biên lai cho giao dịch này được không?) - Biên bản vi phạm giao thông: Là một biên bản vi phạm giao thông do cảnh sát giao thông phát hành khi bạn vi phạm luật giao thông. Ví dụ: I got a ticket for speeding last week. (Tôi bị phạt vi phạm tốc độ tuần trước.)