VIETNAMESE
đặt vé
ENGLISH
book a ticket
/bʊk ə ˈtɪkət/
Đặt vé là thủ tục điền thông tin cá nhân, địa điểm, thời gian để nhận vé máy bay, tàu hỏa, tàu thuyền,... cho 1 chuyến đi nào đó.
Ví dụ
1.
Bạn có thể đặt vé trực tuyến từ trang web của chúng tôi ngay bây giờ.
You can book a ticket online from our website now.
2.
Giá vé tàu là $5 nhưng $4,50 nếu bạn đặt vé trực tuyến trước đó.
The train fare is $5 but $4.50 if you book a ticket online beforehand.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến vé:
- one-way ticket (vé một chiều)
- return/ round-trip ticket (vé khứ hồi)
- economy/ business class (vé hạng phổ thông/ hạng thương gia)
- departure (giờ khởi hành)
- customs/ gate (hải quan/ cổng)
- passport/ visa (hộ chiếu/ thị thực)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết