VIETNAMESE

đất thổ cư

đất ở

ENGLISH

residential land

  
NOUN

/ˌrɛzɪˈdɛnʧəl lænd/

Đất thổ cư là loại đất được sử dụng để xây dựng nhà ở cho người dân sinh sống. Loại đất này thường được phân biệt với các loại đất khác như đất nông nghiệp, đất công nghiệp, đất thương mại, ....

Ví dụ

1.

Đất thổ cư có một danh mục lớn gồm các căn hộ và nhà ở có mã bưu điện đẹp nhất trên khắp Thủ đô.

Residential land has a large portfolio of flats and houses in the best postcodes across the Capital.

2.

Dự báo cho thấy tỷ lệ đất có thể canh tác đang giảm dần và tỷ lệ đất thổ cư và đất công nghiệp ngày càng tăng.

The prediction shows that the ratio of tillable land is gradually decreasing, and the ratio of the residential land and industrial land is increasing.

Ghi chú

Cùng phân biệt một số các loại đất nha!

- Đất nông nghiệp (Agricultural land) đôi khi còn gọi là đất canh tác (arable land) hay đất trồng trọt (cropland) là những vùng đất, khu vực thích hợp cho sản xuất, canh tác nông nghiệp (cultivation), bao gồm cả trồng trọt và chăn nuôi (animal husbandry).

- Đất thổ cư (Residential land) là đất dùng để xây dựng nhà cửa.

- Đất san lấp (Reclaimed land) là loại đất dùng để thi công (construction) san phẳng (leveling) nền đất một công trình xây dựng hay một mặt bằng quy hoạch, từ một mặt đất có địa hình tự nhiên (natural topography) cao thấp khác nhau.