VIETNAMESE

đặt tên cho ai

gán tên

word

ENGLISH

Name someone

  
VERB

/neɪm ˈsʌmwʌn/

Assign name

"Đặt tên cho ai" là hành động lựa chọn và gắn một cái tên cho ai đó.

Ví dụ

1.

Họ đặt tên em bé theo tên bà của mình.

They named the baby after their grandmother.

2.

Bố mẹ đặt tên con trai theo tên một anh hùng.

The parents named their son after a hero.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ name someone khi nói hoặc viết nhé! check Name someone after someone else - Đặt tên theo tên ai đó Ví dụ: They named their son after his grandfather. (Họ đặt tên con trai theo tên ông nội.) check Officially name someone - Chính thức đặt tên ai đó Ví dụ: The company officially named her as the new CEO. (Công ty chính thức đặt tên cô ấy làm giám đốc điều hành mới.) check Name someone as a suspect - Nêu tên ai đó là nghi phạm Ví dụ: The police named him as the main suspect in the case. (Cảnh sát nêu tên anh ấy là nghi phạm chính trong vụ án.)