VIETNAMESE

đặt tên

đặt một cái tên

ENGLISH

name

  
NOUN

/neɪm/

give a name

Đặt tên là nghĩ ra và gán danh xưng cho thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đặt tên cho những chú chó của mình là Shandy và Belle.

We named our dogs Shandy and Belle.

2.

Bạn muốn đặt tên cho con của bạn là gì?

What would you like to name your baby?

Ghi chú

Từ name (động từ) ngoài nghĩa là đặt tên thì còn có những nghĩa khác như:

To name: định rõ; nói rõ

Ví dụ: We have named a date for the party. (Chúng tôi đã định rõ ngày cho buổi liên hoan.)

To name somebody for (as) something: bổ nhiệm ai vào chức vụ gì

Ví dụ: He has been named for the directorship. (Ông ta đã được bổ nhiệm vào chức vụ giám đốc.)

To name but a few: chỉ nêu ra một ít làm thí dụ

Ví dụ: Lots of our friends are coming: Anne, Ken and George, to name but a few. (Các bạn của chúng ta đã đến, Anne này, Ken này, Georges này.)