VIETNAMESE

đạt được mục tiêu

ENGLISH

achieve the goal

  
VERB

/əˈʧiv ðə goʊl/

Đạt được mục tiêu là thành công thực hiện được mục tiêu đã đề ra của mình.

Ví dụ

1.

Ông đã tuyên bố rằng những năm 2030 sẽ là thập kỷ mà Nasa sẽ đạt được mục tiêu.

He has claimed that the 2030s will be the decade when Nasa will achieve the goal.

2.

Nếu nó chưa được hoàn thành, các hoạt động khác sẽ được thực hiện để đạt được mục tiêu.

If it has not been accomplished, other operations are performed to achieve the goal.

Ghi chú

Cùng học 1 số cách dùng từ với achieve nha!

- đạt được kết quả hoặc mục tiêu: aim, ambition, goal, objective, result, target.

Ví dụ: We were more than satisfied that we had achieved our original objectives. (Chúng tôi rất hài lòng vì đã đạt được các mục tiêu ban đầu của mình.)

- đạt được thành công: breakthrough, success, victory.

Ví dụ: Customer trust and loyalty are key factors in achieving business success. (Niềm tin và lòng trung thành của khách hàng là yếu tố then chốt để đạt được thành công trong kinh doanh.)

- đạt được tiêu chuẩn, điểm số: grade, qualifications, standard.

Ví dụ: They will be expected to achieve high academic standards as well as develop practical skills. (Các em sẽ phải đạt được các tiêu chuẩn học tập cao cũng như phát triển các kỹ năng thực hành.)

- đạt được vị trí: ranking, status.

Ví dụ: Many of these institutions have now achieved university status. (Nhiều học viện trong số này hiện đã đạt được tiêu chuẩn đại học.)