VIETNAMESE

đặt nghi vấn

nghi ngờ

word

ENGLISH

raise a question

  
VERB

/reɪz ə ˈkwɛsʧən/

express doubt

“Đặt nghi vấn” là hành động thể hiện sự nghi ngờ hoặc đặt câu hỏi về điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đặt nghi vấn về tính xác thực của tài liệu.

She raised a question about the authenticity of the document.

2.

Nhà báo đã đặt nghi vấn về tuyên bố gây tranh cãi.

The journalist raised a question about the controversial statement.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Raise a Question khi nói hoặc viết nhé! check Raise a valid question - Đưa ra một câu hỏi hợp lý Ví dụ: She raised a valid question about the project’s timeline. (Cô ấy đã đưa ra một câu hỏi hợp lý về tiến độ dự án.) check Raise a critical question - Đặt ra một câu hỏi quan trọng Ví dụ: The report raised critical questions about the company’s strategy. (Báo cáo đã đặt ra những câu hỏi quan trọng về chiến lược của công ty.) check Raise a rhetorical question - Đưa ra một câu hỏi tu từ Ví dụ: He raised a rhetorical question to make his audience think. (Anh ấy đã đưa ra một câu hỏi tu từ để khiến khán giả suy nghĩ.)