VIETNAMESE
đặt nặng
chú trọng
ENGLISH
emphasize
/ˈɛmfəsaɪz/
stress
“Đặt nặng” là hành động ưu tiên hoặc chú trọng nhiều đến một vấn đề cụ thể.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đặt nặng tầm quan trọng của làm việc nhóm.
He emphasized the importance of teamwork.
2.
Báo cáo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp kịp thời.
The report emphasized the significance of timely communication.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Emphasize khi nói hoặc viết nhé!
Emphasize the importance - Nhấn mạnh tầm quan trọng
Ví dụ:
She emphasized the importance of teamwork in her speech.
(Cô ấy đã nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc nhóm trong bài phát biểu.)
Emphasize key points - Nhấn mạnh các điểm chính
Ví dụ:
The presentation emphasized key points about the project.
(Bài thuyết trình đã nhấn mạnh các điểm chính về dự án.)
Emphasize a need - Nhấn mạnh một nhu cầu
Ví dụ:
He emphasized the need for more funding in education.
(Anh ấy đã nhấn mạnh nhu cầu cần thêm tài trợ cho giáo dục.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết