VIETNAMESE

đặt lịch

xếp lịch

word

ENGLISH

schedule

  
VERB

/ˈʃɛdjuːl/

arrange schedule

“Đặt lịch” là hành động sắp xếp thời gian cho một hoạt động hoặc sự kiện.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đặt lịch họp vào sáng thứ Hai.

She scheduled a meeting for Monday morning.

2.

Anh ấy đã đặt lịch hội thảo vào buổi chiều.

He scheduled the conference for the afternoon.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Schedule khi nói hoặc viết nhé! check Schedule a meeting - Lên lịch một cuộc họp Ví dụ: He scheduled a meeting with the marketing team for next week. (Anh ấy đã lên lịch một cuộc họp với đội marketing vào tuần tới.) check Schedule a check-up - Lên lịch kiểm tra sức khỏe Ví dụ: She scheduled a check-up with her doctor. (Cô ấy đã lên lịch kiểm tra sức khỏe với bác sĩ của mình.) check Schedule a call - Lên lịch một cuộc gọi Ví dụ: They scheduled a call to discuss the project updates. (Họ đã lên lịch một cuộc gọi để thảo luận về các cập nhật của dự án.)