VIETNAMESE

đặt lệnh chứng khoán

gửi lệnh cổ phiếu

word

ENGLISH

place a stock order

  
VERB

/pleɪs ə stɒk ˈɔːdə/

execute trade

“Đặt lệnh chứng khoán” là hành động thực hiện lệnh mua hoặc bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đặt lệnh chứng khoán qua nhà môi giới của mình.

He placed a stock order through his broker.

2.

Nhà đầu tư đã đặt lệnh giao dịch trong giờ thị trường.

The investor executed a trade during market hours.

Ghi chú

Đặt lệnh chứng khoán là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư, liên quan đến việc mua hoặc bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Buy Order - Lệnh mua Ví dụ: He placed a buy order for 100 shares of the company. (Anh ấy đã đặt lệnh mua 100 cổ phiếu của công ty.) check Sell Order - Lệnh bán Ví dụ: The investor placed a sell order to take profits. (Nhà đầu tư đã đặt lệnh bán để thu lợi nhuận.) check Limit Order - Lệnh giới hạn Ví dụ: She used a limit order to buy the stock at a specific price. (Cô ấy đã sử dụng lệnh giới hạn để mua cổ phiếu ở một mức giá cụ thể.)