VIETNAMESE
Đất feralit
Đất giàu sắt và nhôm
ENGLISH
Ferralitic soil
/ˌfɛrəˈlɪtɪk ˈsɔɪl/
Tropical soil
“Đất feralit” là loại đất giàu oxit sắt và nhôm, thường xuất hiện ở vùng nhiệt đới và bán khô hạn.
Ví dụ
1.
Đất feralit phổ biến ở các vùng nhiệt đới.
Ferralitic soil is common in tropical regions.
2.
Anh ấy nghiên cứu tính chất của đất feralit.
He studied the properties of ferralitic soil.
Ghi chú
Từ Đất feralit là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học đất và sinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Oxidized soil – Đất bị ôxy hóa Ví dụ: Ferralitic soil is a highly oxidized soil rich in iron and aluminum. (Đất feralit là loại đất bị ôxy hóa mạnh, giàu sắt và nhôm.)
Tropical ferruginous soil – Đất nhiệt đới giàu sắt Ví dụ: Tropical ferruginous soils are characteristic of hot and humid climates. (Đất nhiệt đới giàu sắt là đặc trưng của các vùng khí hậu nóng và ẩm.)
Leached soil – Đất bị rửa trôi Ví dụ: Leached soils like ferralitic soil often lack essential nutrients. (Đất bị rửa trôi như đất feralit thường thiếu các chất dinh dưỡng cần thiết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết