VIETNAMESE

đạt được mục đích

ENGLISH

achieve the purpose

  
VERB

/əˈʧiv ðə ˈpɜrpəs/

Đạt được mục đích là thành công thực hiện được mục đích của mình.

Ví dụ

1.

Trao đổi dữ liệu là một phương thức quan trọng để đạt được mục đích.

Data exchange is an important way to achieve the purpose.

2.

Để đạt được mục đích, một chương trình thử nghiệm được xây dựng và thực hiện.

To achieve the purpose, an experimental program is developed and carried out.

Ghi chú

Cùng học 1 số cách dùng từ với achieve nha!

- đạt được kết quả hoặc mục tiêu: aim, ambition, goal, objective, result, target.

Ví dụ: We were more than satisfied that we had achieved our original objectives. (Chúng tôi rất hài lòng vì đã đạt được các mục tiêu ban đầu của mình.)

- đạt được thành công: breakthrough, success, victory.

Ví dụ: Customer trust and loyalty are key factors in achieving business success. (Niềm tin và lòng trung thành của khách hàng là yếu tố then chốt để đạt được thành công trong kinh doanh.)

- đạt được tiêu chuẩn, điểm số: grade, qualifications, standard.

Ví dụ: They will be expected to achieve high academic standards as well as develop practical skills. (Các em sẽ phải đạt được các tiêu chuẩn học tập cao cũng như phát triển các kỹ năng thực hành.)

- đạt được vị trí: ranking, status.

Ví dụ: Many of these institutions have now achieved university status. (Nhiều học viện trong số này hiện đã đạt được tiêu chuẩn đại học.)