VIETNAMESE

đạt được học bổng

ENGLISH

achieve scholarships

  
VERB

/əˈʧiv ˈskɑlərˌʃɪps/

Đạt được học bổng là nhận được học bổng nhờ nỗ lực và khả năng học tập của bản thân. Học bổng là khoản tiền được cấp cho một học sinh, sinh viên, học viên,... để giúp họ học tiếp trong một trường nào đó.

Ví dụ

1.

Một số học sinh trong lớp của chúng tôi đã đạt được học bổng của một số trường đại học hàng đầu tại thành phố Hồ Chí Minh.

Some students in our class have achieved scholarships from some top universities in Ho Chi Minh city.

2.

Đạt được học bổng của trường Đại học Bách khoa TP.HCM nhưng anh vẫn quyết định đi du học.

He achieved a scholarship from the Ho Chi Minh University of Technology but he still decided to study abroad.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại học bổng:

- full-ride scholarship (học bổng toàn phần)

- half-fee scholarship (học bổng bán phần)

- government scholarship (học bổng chính phủ)

- foundation scholarship (học bổng của tổ chức)

- need-based scholarship (financial aid) (học bổng hỗ trợ tài chính)