VIETNAMESE
dắt díu
dẫn dắt
ENGLISH
lead along
/liːd əˈlɒŋ/
bring along
“Dắt díu” là hành động dẫn hoặc kéo theo nhiều người hoặc vật cùng đi.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã dắt díu bọn trẻ theo đường mòn.
She led the children along the trail.
2.
Họ đã dẫn dắt một nhóm du khách.
They led along a group of tourists.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lead Along khi nói hoặc viết nhé!
Lead someone along a path - Dẫn ai đó trên con đường
Ví dụ:
She led the children along the garden path to explore.
(Cô ấy dẫn lũ trẻ đi dọc theo con đường trong vườn để khám phá.)
Lead along through a forest - Dẫn đi qua rừng
Ví dụ:
He led the group along the forest trail.
(Anh ấy dẫn nhóm đi dọc theo con đường mòn trong rừng.)
Lead animals along a road - Dẫn động vật trên đường
Ví dụ:
The farmer led the cows along the country road.
(Người nông dân dẫn những con bò đi dọc con đường làng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết