VIETNAMESE
dắt dẫn
chỉ dẫn
ENGLISH
guide
/ɡaɪd/
direct
“Dắt dẫn” là hành động hướng dẫn hoặc chỉ đường cho ai đó.
Ví dụ
1.
Hướng dẫn viên đã dắt dẫn nhóm qua con đường hẹp.
The guide led the group through the narrow trail.
2.
Huấn luyện viên đã dắt dẫn đội đến chiến thắng với kế hoạch chiến lược.
The coach led the team to victory with strategic planning.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Guide khi nói hoặc viết nhé!
Guide someone through a process - Hướng dẫn ai đó qua một quy trình
Ví dụ:
She guided him through the application process.
(Cô ấy đã hướng dẫn anh ấy qua quy trình nộp đơn.)
Guide with care - Hướng dẫn một cách cẩn thận
Ví dụ:
The teacher guided her students with patience and care.
(Giáo viên đã hướng dẫn học sinh một cách kiên nhẫn và cẩn thận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết