VIETNAMESE
đặt câu
hình thành câu
ENGLISH
make a sentence
/meɪk ə ˈsɛntəns/
form a sentence
Đặt câu là tạo nên một câu.
Ví dụ
1.
Bài tập về nhà hôm nay của chúng tôi là đặt câu về lễ hội.
Our homework today is to make sentences about the festival.
2.
Tôi cần phải đặt một câu với từ đạo văn.
I need to make a sentence with the word plagiarism.
Ghi chú
Ngoài nghĩa câu thì sentence còn có thể được dùng như một động từ nha!
- sentence (phạt): He was sentenced to death for kidnapping and raping hundreds of teenage girls.
(Anh ấy bị phạt tử hình vì tội bắt cóc và hiếp dâm các thiếu nữ vị thành niên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết