VIETNAMESE
đặt bày
sắp xếp
ENGLISH
arrange
/əˈreɪndʒ/
organize
“Đặt bày” là hành động sắp xếp hoặc trình bày đồ vật theo một cách cụ thể.
Ví dụ
1.
Nhân viên đã đặt bày các ghế gọn gàng cho sự kiện.
The staff arranged the chairs neatly for the event.
2.
Họ đã đặt bày hoa thật đẹp cho buổi lễ.
They arranged the flowers beautifully for the celebration.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Arrange khi nói hoặc viết nhé!
Arrange flowers - Sắp xếp hoa
Ví dụ:
She arranged the flowers beautifully in the vase.
(Cô ấy đã sắp xếp hoa một cách đẹp mắt trong bình.)
Arrange a meeting - Sắp xếp một cuộc họp
Ví dụ:
I will arrange a meeting with the team to discuss the project.
(Tôi sẽ sắp xếp một cuộc họp với nhóm để thảo luận về dự án.)
Arrange the furniture - Sắp xếp đồ đạc
Ví dụ:
They arranged the furniture in the living room to create more space.
(Họ đã sắp xếp đồ đạc trong phòng khách để tạo thêm không gian.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết