VIETNAMESE

đáp ứng nhu cầu

thỏa mãn mong muốn

word

ENGLISH

meet demand

  
VERB

/miːt dɪˈmɑːnd/

satisfy demand

“Đáp ứng nhu cầu” là hành động thỏa mãn yêu cầu hoặc mong muốn của ai đó.

Ví dụ

1.

Công ty đã đáp ứng nhu cầu về các sản phẩm chất lượng cao.

The company met the demand for high-quality products.

2.

Nhu cầu về xe điện đã được đáp ứng với sự nhiệt tình.

The demand for electric cars was met with enthusiasm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Meet Demand khi nói hoặc viết nhé! check Meet market demand - Đáp ứng nhu cầu thị trường Ví dụ: The factory increased production to meet market demand. (Nhà máy đã tăng sản lượng để đáp ứng nhu cầu thị trường.) check Meet customer demand - Đáp ứng nhu cầu của khách hàng Ví dụ: The company’s new product met customer demand effectively. (Sản phẩm mới của công ty đã đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách hiệu quả.) check Meet energy demand - Đáp ứng nhu cầu năng lượng Ví dụ: Renewable energy sources are needed to meet energy demand. (Các nguồn năng lượng tái tạo là cần thiết để đáp ứng nhu cầu năng lượng.)