VIETNAMESE

đáp ứng nhu cầu của

đáp ứng

word

ENGLISH

meet the needs of

  
VERB

/miːt ðə niːdz ɒv/

fulfill the needs of

“Đáp ứng nhu cầu của” là hành động thỏa mãn yêu cầu cụ thể của một người hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Dịch vụ đã đáp ứng nhu cầu của khách hàng đa dạng.

The service met the needs of its diverse customers.

2.

Đội của chúng tôi đã đáp ứng nhu cầu của tất cả các người tham gia sự kiện.

Our team met the needs of all participants in the event.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ need khi nói hoặc viết nhé! check Identify a need – xác định nhu cầu Ví dụ: The first step is to identify the customer’s need. (Bước đầu tiên là xác định nhu cầu của khách hàng) check Create a need – tạo ra nhu cầu Ví dụ: Smart marketing can create a need where none existed before. (Chiến lược tiếp thị thông minh có thể tạo ra nhu cầu từ con số 0) check Respond to a need – phản hồi nhu cầu Ví dụ: Our product was designed to respond to the need for mobile learning. (Sản phẩm của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập di động) check Fulfill a need – thỏa mãn nhu cầu Ví dụ: This app fulfills the need for instant file sharing. (Ứng dụng này thỏa mãn nhu cầu chia sẻ tệp tức thì)