VIETNAMESE
đáp ứng nhu cầu của khách hàng
đáp ứng khách hàng
ENGLISH
meet customer needs
/miːt ˈkʌstəmə niːdz/
fulfill customer demands
“Đáp ứng nhu cầu của khách hàng” là hành động cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ để làm hài lòng khách hàng.
Ví dụ
1.
Sản phẩm mới của chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách hiệu quả.
Our new product meets customer needs effectively.
2.
Tính năng này đáp ứng nhu cầu của khách hàng về tính tiện dụng cao hơn.
This feature meets customer needs for better usability.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Meet Customer Needs khi nói hoặc viết nhé!
Meet specific customer needs - Đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng
Ví dụ:
The product was tailored to meet specific customer needs.
(Sản phẩm đã được thiết kế để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng.)
Meet growing customer needs - Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng
Ví dụ:
The company expanded to meet growing customer needs.
(Công ty đã mở rộng để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết