VIETNAMESE
đập trứng
đập vỏ trứng
ENGLISH
crack egg
/kræk ɛɡ/
break egg
“Đập trứng” là hành động làm vỡ vỏ trứng để sử dụng phần bên trong.
Ví dụ
1.
Cô ấy đập trứng vào bát để làm theo công thức.
She cracked the egg into the bowl for the recipe.
2.
Anh ấy đã đập trứng cẩn thận để tránh làm vỡ lòng đỏ.
He cracked the egg carefully to avoid breaking the yolk.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Crack Egg khi nói hoặc viết nhé!
Crack an egg into a bowl - Đập trứng vào bát
Ví dụ:
She cracked an egg into the bowl to prepare the batter.
(Cô ấy đập một quả trứng vào bát để chuẩn bị bột.)
Carefully crack an egg - Đập trứng một cách cẩn thận
Ví dụ:
He carefully cracked the egg to avoid breaking the yolk.
(Anh ấy đập trứng một cách cẩn thận để tránh làm vỡ lòng đỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết