VIETNAMESE

đạp

đạp lên, giẫm

ENGLISH

trample

  
NOUN

/ˈtræmpəl/

stomp

Đạp là dùng chân tác động một lực lên nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Ai đó đã đạp lên tất cả các thảm hoa của tôi rồi!

Somebody trampled all over my flowerbeds!

2.

Những người cắm trại đã đạp nát ngô.

The campers had trampled the corn down.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh được thực hiện bằng đôi chân nha!

- trample (đạp)

- leapfrog (bật cóc)

- toddle (đi chập chững)

- limp (đi cà nhắc)

- hop (đi, nhảy lò cò)

- leap (nhảy vọt)