VIETNAMESE

đào tạo từ xa

đào tại tại chức

ENGLISH

distance learning

  
NOUN

/ˈdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/

in-service training

Đào tạo từ xa là đào tạo có bản chất quá trình dạy và học phải bao hàm yếu tố có sự tách biệt, ngăn cách về mặt không gian.

Ví dụ

1.

Vì đại dịch, công ty phải tổ chức đào tạo từ xa.

Because of the pandemic, the company had to organize distance training.

2.

Tôi vẫn chưa quen với đào tạo từ xa vì tôi không thể giao tiếp trực tiếp với mọi người.

I'm still new to distance learning because I can't communicate with people face-to-face.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số hình thức đào tạo trong tiếng Anh như đào tạo chính quy, đào tạo tại chức, đào tạo từ xa nha!

- formal training (đào tạo chính quy): She began taking a formal training class last year. (Cô bắt đầu tham gia một lớp đào tạo chính quy vào năm ngoái.)

- in-service training (đào tạo tại chức): Some of these policies apply for every in-service training course that is going. (Một số chính sách sẽ áp dụng cho mọi khóa đào tạo tại chức đang diễn ra.)

- distance training (đào tạo từ xa): Because of the pandemic, the company had to organize distance training. (Vì đại dịch, công ty phải tổ chức đào tạo từ xa.)