VIETNAMESE

đảo lại

quay lại, làm lại

word

ENGLISH

Revert

  
VERB

/rɪˈvɜrt/

return, redo

Đảo lại là lặp lại hoặc thực hiện lại theo cách ngược lại.

Ví dụ

1.

Họ đã đảo lại kế hoạch ban đầu.

Các thiết lập đã đảo lại về mặc định.

2.

They reverted to their original plan.

The settings were reverted to default.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Revert nhé! check Revertible (adj) - Có thể quay trở lại trạng thái ban đầu Ví dụ: The contract terms are revertible if both parties agree. (Các điều khoản hợp đồng có thể được quay lại trạng thái ban đầu nếu cả hai bên đồng ý.) check Reversion (noun) - Sự quay trở lại Ví dụ: The policy change marked a reversion to previous regulations. (Sự thay đổi chính sách đánh dấu sự quay trở lại các quy định trước đây.) check Reversely (adv) - Theo hướng ngược lại Ví dụ: The process could not be undone reversely without consequences. (Quá trình này không thể được đảo ngược theo hướng ngược lại mà không có hậu quả.)