VIETNAMESE

đào tạo bài bản

ENGLISH

methodical training

  
NOUN

/məˈθɑdəkəl ˈtreɪnɪŋ/

Đào tạo bài bản là hoạt động đào tạo theo đúng những gì đã được định ra trước và được xem là hợp lí.

Ví dụ

1.

Việc đào tạo bài bản các giáo viên tương lai là một yêu cầu của các tiêu chuẩn mới.

The methodical training of future teachers is a requirement of the new standards.

2.

Tôi nghĩ việc đào tạo bài bản là điều quan trọng trong mọi lĩnh vực từ giáo dục đến kinh doanh.

I think methodical training is important in every field from education to business.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự có bài bản, có phương pháp nha!

- systematic (một cách bài bản): He has a systematic way to learn History. (Anh ấy học Lịch sử một cách có bài bản.)

- methodical (có phương pháp): She is very slow but methodical in her work. (Ttrong công việc của mình thì cô ấy làm việc chậm rãi nhưng rất có phương pháp.)

- structured (có cấu trúc): The assignment is well-structured so you have to solve each problem one by one. (Bài tập có cấu trúc chặt chẽ nên bạn phải giải quyết từng câu hỏi một.)

- meticulous (tỉ mỉ): He was so meticulous about everything. (Anh ấy rất tỉ mỉ về mọi thứ.)