VIETNAMESE
bài giảng đạo
ENGLISH
sermon
/ˈsɜrmən/
Bài giảng đạo là bài diễn giải về tôn giáo hoặc là 1 bài học của 1 người nào đó để khuyên bảo chỉ bảo ai đó.
Ví dụ
1.
Tôi không nghĩ 1 chính trị gia có công việc phải đưa ra cái bài giảng đạo về đạo đức công cộng.
I really don't think it's a politician's job to go delivering sermons on public morality.
2.
Chúng tôi đã phải nghe một bài giảng đạo dài về việc không lãng phí tiền tuần trước.
We had to listen to a long sermon about not wasting money last week.
Ghi chú
Cùng học cách dùng từ sermon nha!
- đưa ra bài giảng đạo: deliver, give, preach
Ví dụ: She preached a sermon on forgiveness. (Cô ấy đã đưa ra 1 bài giảng về sự tha thứ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết