VIETNAMESE

đạo nhái

sao chép trái phép

word

ENGLISH

plagiarize

  
VERB

/ˈplædʒəˌraɪz/

copy illegally

“Đạo nhái” là hành động sao chép ý tưởng hoặc sản phẩm mà không có sự cho phép.

Ví dụ

1.

Công ty đã bị kiện vì đạo nhái thiết kế.

The company was sued for plagiarizing the design.

2.

Sao chép nội dung mà không ghi nguồn dẫn đến các vấn đề pháp lý.

Plagiarizing content without credit leads to legal issues.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Plagiarize khi nói hoặc viết nhé! check Plagiarize content - Đạo nhái nội dung Ví dụ: He was accused of plagiarizing content from another author. (Anh ấy bị cáo buộc đạo nhái nội dung từ một tác giả khác.) check Plagiarize ideas - Đạo nhái ý tưởng Ví dụ: The company was caught plagiarizing ideas from competitors. (Công ty bị phát hiện đạo nhái ý tưởng từ các đối thủ cạnh tranh.) check Plagiarize text - Đạo nhái văn bản Ví dụ: The student plagiarized text from an online article. (Học sinh đã đạo nhái văn bản từ một bài viết trực tuyến.)