VIETNAMESE
đạo hàm
ENGLISH
derivative
/dəˈrɪvətɪv/
Đạo hàm của một hàm số là một đại lượng mô tả sự biến thiên của hàm tại một điểm nào đó. Đạo hàm là một khái niệm cơ bản trong giải tích.
Ví dụ
1.
Đạo hàm của vị trí của một vật chuyển động theo thời gian là vận tốc của vật.
The derivative of the position of a moving object with respect to time is the object's velocity.
2.
Tìm đạo hàm của hàm f(x) = (x2 - 5)(x3 - 2x + 3).
Find the derivative of the function f(x) = (x2 - 5) (x3 - 2x + 3).
Ghi chú
Một số loại đạo hàm (derivatives) thường thấy trong toán học là:
- đạo hàm bên phải: forward derivative, backward derivative, right hand derivative.
- đạo hàm bên trái: backward derivative, left derivative.
- đạo hàm cấp cao: derivative of higher order, high derivative.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết