VIETNAMESE

danh ngôn

ENGLISH

quote

  
NOUN

/kwoʊt/

saying

Danh ngôn là những tinh hoa trí tuệ chắt lọc, đúc kết lâu đời; những trải nghiệm cuộc sống phong phú, sâu sắc tích lũy qua bao thế hệ.

Ví dụ

1.

Ở đầu quyển sách có một danh ngôn của Abraham Lincoln.

There's a quote from Abraham Lincoln at the beginning of the book.

2.

Bạn có hay mở bài bằng một câu danh ngôn không?

Do you often start your essay with a quote?

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như saying, idiom, proverb và quote nha!

- saying (câu nói): I hate T-shirts with sayings on them. (Tôi ghét thể loại áo phông có đầy những câu nói in trên áo lắm.)

- idiom (thành ngữ): Most people think that you have to remember idioms when learning a new language. (Hầu hết mọi người đều nghĩ rằng bạn phải nhớ hết các thành ngữ khi học một ngôn ngữ mới.)

- proverb (ngạn/tục ngữ): As the proverb says: "No pain, no gain" (Như câu ngạn ngữ đã nói: Lửa thử vàng, gian nan thử sức.)

- danh ngôn (quote): At the beginning of the book there's a quote from Abraham Lincoln. (Ở đầu quyển sách có một danh ngôn của Abraham Lincoln.)