VIETNAMESE

danh mục hình ảnh

danh sách hình ảnh

word

ENGLISH

image index

  
NOUN

/ˈɪmɪdʒ ˈɪndɛks/

picture catalog

Danh mục hình ảnh là danh sách các hình ảnh có sắp xếp thứ tự.

Ví dụ

1.

Danh mục hình ảnh nằm ở cuối tài liệu.

The image index is at the end of the document.

2.

Danh mục hình ảnh giúp tìm hình nhanh chóng.

The image index helps to locate pictures quickly.

Ghi chú

Image index là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hình ảnh và dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thumbnail - Ảnh thu nhỏ Ví dụ: The gallery displays thumbnails for quick browsing. (Bộ sưu tập hiển thị ảnh thu nhỏ để duyệt nhanh.) check Resolution - Độ phân giải Ví dụ: The image resolution needs to be adjusted for printing. (Độ phân giải ảnh cần được điều chỉnh để in ấn.) check Metadata - Siêu dữ liệu Ví dụ: Metadata includes the date and location of the image. (Siêu dữ liệu bao gồm ngày tháng và địa điểm của hình ảnh.) check Compression - Nén Ví dụ: Image compression reduces file size but may affect quality. (Nén hình ảnh làm giảm kích thước tệp nhưng có thể ảnh hưởng đến chất lượng.) check Aspect ratio - Tỷ lệ khung hình Ví dụ: The aspect ratio must be preserved during editing. (Tỷ lệ khung hình phải được giữ nguyên khi chỉnh sửa.)