VIETNAMESE

dành lại

giành lại

word

ENGLISH

reclaim

  
VERB

/rɪˈkleɪm/

recover

“Dành lại” là hành động cố gắng lấy lại điều gì đã mất hoặc bị chiếm đoạt.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã dành lại tài sản bị đánh cắp thông qua pháp lý.

He reclaimed his stolen property through legal means.

2.

Cô ấy đã dành lại sự tự tin sau nhiều năm nghi ngờ.

She reclaimed her confidence after years of doubt.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Reclaim khi nói hoặc viết nhé! check Reclaim freedom - Đòi lại tự do Ví dụ: The people reclaimed their freedom after years of oppression. (Người dân đã đòi lại tự do sau nhiều năm bị áp bức.) check Reclaim the spotlight - Đòi lại sự chú ý Ví dụ: The singer reclaimed the spotlight with her latest album. (Nữ ca sĩ đã đòi lại sự chú ý với album mới nhất của mình.)