VIETNAMESE

Đánh giá nhà cung cấp

Xem xét đối tác, Đánh giá nhà thầu

word

ENGLISH

Supplier Evaluation

  
NOUN

/səˈplaɪə ˌɛvəˈluːʃən/

Vendor Assessment, Partner Review

“Đánh giá nhà cung cấp” là quá trình xem xét chất lượng và độ tin cậy của các nhà cung cấp.

Ví dụ

1.

Đánh giá nhà cung cấp đảm bảo chất lượng đồng nhất.

Supplier evaluations ensure consistent quality.

2.

Đội ngũ thực hiện đánh giá nhà cung cấp hàng quý.

The team conducts supplier evaluations quarterly.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Supplier Evaluation nhé! check Vendor Assessment – Đánh giá nhà cung cấp Phân biệt: Vendor Assessment tập trung vào việc xem xét chất lượng và hiệu quả của nhà cung cấp. Ví dụ: The vendor assessment process includes on-site inspections and feedback analysis. (Quá trình đánh giá nhà cung cấp bao gồm kiểm tra tại chỗ và phân tích phản hồi.) check Procurement Review – Đánh giá quy trình mua sắm Phân biệt: Procurement Review mở rộng hơn, bao gồm cả nhà cung cấp và quy trình quản lý mua sắm. Ví dụ: The procurement review helped identify cost-saving opportunities. (Đánh giá quy trình mua sắm đã giúp xác định các cơ hội tiết kiệm chi phí.) check Supplier Performance Review – Đánh giá hiệu suất nhà cung cấp Phân biệt: Supplier Performance Review tập trung vào việc đo lường và theo dõi hiệu quả thực hiện của nhà cung cấp. Ví dụ: The supplier performance review identified delays in delivery schedules. (Đánh giá hiệu suất nhà cung cấp đã chỉ ra sự chậm trễ trong lịch trình giao hàng.)