VIETNAMESE
đánh ghen
ENGLISH
make a scene
NOUN
/meɪk ə sin/
Đánh ghen là nổi cơn ghen bằng những hành động thô bạo.
Ví dụ
1.
Cô ấy không thích đánh ghen trước mặt người lạ.
She doesn't like to make a scene before strangers.
2.
Sao mà tôi ghét mấy người đánh ghen nơi công cộng kinh khủng.
I hate it when people make a scene in public.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số hành vi mang tính tiêu cực của con người trong tiếng Anh nhé:
Đánh ghen: make a scene
Chửi mắng: scold
Đánh nhau: fight
Xỉ vả: revile
Trả thù: revenge
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết