VIETNAMESE

đánh ghen

ENGLISH

make a scene of jealousy

  
NOUN

/meɪk ə siːn ɒv ˈdʒeləsi/

Đánh ghen là nổi cơn ghen bằng những hành động thô bạo. Hành vi này có thể xâm phạm đến tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người bị đánh ghen.

Ví dụ

1.

Cô ấy không thích đánh ghen trước mặt con gái của cô ấy

She doesn't like to make a scene of jealousy in front of her daughter.

2.

Tôi rất ghét những người đánh ghen nơi công cộng kinh khủng.

I really hate people who make a scene of jealousy in public places.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số hành vi mang tính tiêu cực của con người trong tiếng Anh nhé:

Đánh ghen: make a scene of jealousy

Chửi mắng: scold

Đánh nhau: fight

Xỉ vả: revile

Trả thù: revenge