VIETNAMESE

đánh đơn

word

ENGLISH

singles

  
NOUN

/ˈsɪŋɡəlz/

Đánh đơn là hình thức thi đấu trong các môn thể thao như tennis, cầu lông hoặc bóng bàn, trong đó mỗi đội gồm một vận động viên.

Ví dụ

1.

Cô ấy thích chơi cầu lông đánh đơn hơn.

She prefers playing singles in badminton.

2.

Giải đánh đơn cạnh tranh hơn so với dự kiến.

The singles tournament was more competitive than expected.

Ghi chú

Từ Singles là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thaothi đấu đối kháng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check One-on-one match – Trận đấu một đối một Ví dụ: Singles in tennis refers to a one-on-one match between two players. (Đánh đơn trong quần vợt là trận đấu một đối một giữa hai tay vợt.) check Individual competition – Thi đấu cá nhân Ví dụ: Singles is considered an individual competition in racquet sports. (Đánh đơn được xem là hình thức thi đấu cá nhân trong các môn thể thao dùng vợt.) check Solo performance – Phong độ cá nhân Ví dụ: Winning in singles requires strong solo performance and endurance. (Chiến thắng trong đánh đơn đòi hỏi phong độ cá nhân tốt và thể lực bền bỉ.) check Singles match – Trận đơn Ví dụ: The tournament starts with singles matches followed by doubles. (Giải đấu bắt đầu bằng các trận đơn rồi đến các trận đôi.)