VIETNAMESE

đánh đổ

lật đổ

word

ENGLISH

topple

  
VERB

/ˈtɒpl/

overturn

“Đánh đổ” là hành động làm cho thứ gì đó bị lật đổ hoặc rơi xuống.

Ví dụ

1.

Người biểu tình đã đánh đổ bức tượng trong cuộc biểu tình.

The protesters toppled the statue during the rally.

2.

Phong trào nhằm mục tiêu đánh đổ các truyền thống lạc hậu.

The movement aimed to topple outdated traditions.

Ghi chú

Từ Đánh đổ là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị hoặc xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Overthrow - Lật đổ chính quyền hoặc chế độ Ví dụ: The rebels aimed to overthrow the dictator. (Những kẻ nổi loạn nhắm tới việc lật đổ nhà độc tài.) check Knock over - Làm đổ vật thể Ví dụ: She accidentally knocked over the vase on the table. (Cô ấy vô tình làm đổ chiếc bình trên bàn.) check Collapse - Sụp đổ, đổ sập Ví dụ: The building collapsed after the earthquake. (Tòa nhà sụp đổ sau trận động đất.)