VIETNAMESE

đánh dấu

ENGLISH

mark

  
VERB

/mɑrk/

check

Đánh dấu là hành động gạch hoặc ghi lại những ghi chú cần thiết, những sự việc quan trọng.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng 1 sợi dây để đánh dấu vòng tròn.

He used a rope to mark off the circle.

2.

Chúng tôi phải đánh dấu tất cả các điểm quan trọng cho các bài kiểm tra sắp tới.

We have to mark all of the important points for the upcoming tests.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về các nghĩa khác nhau của mark trong tiếng Anh nha!

- đánh dấu: I'll have to mark this down. (Tôi sẽ phải đánh dấu mục này xuống.)

- chấm điểm: It takes hours marking these papers. (Tôi tốn hàng giờ để chấm điểm các bài này.)

- hằn lên: A large purple scar marked his cheek. (Một vết sẹo tím hằn trên mặt anh ấy.)