VIETNAMESE

đánh đập ai đến chết

đánh chết

word

ENGLISH

beat to death

  
VERB

/biːt tə dɛθ/

kill by beating

“Đánh đập ai đến chết” là hành động bạo lực dẫn đến tử vong của một người.

Ví dụ

1.

Nạn nhân đã bị đánh đập đến chết bởi băng nhóm.

The victim was beaten to death by the gang.

2.

Vụ việc người đàn ông bị đánh đập đến chết đã gây chấn động cộng đồng.

The incident where the man was beaten to death shocked the community.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số thành ngữ tiếng Anh tương đương với đánh đập ai đến chết nhé! check Beat someone black and blue - Đánh ai đó đến bầm dập Ví dụ: He was beaten black and blue in the street fight. (Anh ấy bị đánh bầm dập trong trận ẩu đả trên đường.) check Kick the bucket - Chết (nghĩa bóng) Ví dụ: The old man finally kicked the bucket at the age of 90. (Ông cụ cuối cùng cũng qua đời ở tuổi 90.)