VIETNAMESE

đanh đá

ENGLISH

shrewish

  
NOUN

/ˈʃruːɪʃ/

vinegar

Đanh đá là tính từ dùng để nói về những người không chịu nhịn ai, có những lời nói, cử chỉ gây cảm giác khó chịu.

Ví dụ

1.

Một người phụ nữ đanh đá là người luôn tranh cãi với người khác.

A shrewish woman is one who always argues with other people.

2.

Ông lão đánh cá bị người vợ đanh đá chửi bới.

The old fisherman was cursed by his shrewish wife.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Đanh đá: shrewish

Đa nghi: suspicious

Cứng nhắc: rigid

Cứng đầu: stubborn

Cực đoan: extreme

Cổ hủ: old-fashioned

Chơi không đẹp: unfair