VIETNAMESE
đánh bạo
liều lĩnh
ENGLISH
dare
/deə/
risk
“Đánh bạo” là hành động thực hiện điều gì đó táo bạo hoặc đầy nguy hiểm.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đánh bạo leo lên đỉnh núi cao nhất trong khu vực.
He dared to climb the highest peak in the area.
2.
Cô ấy đã đánh bạo lên tiếng chống lại sự bất công.
She dared to speak out against injustice.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dare khi nói hoặc viết nhé!
Dare to do something - Dám làm điều gì đó
Ví dụ:
She dared to speak up against injustice.
(Cô ấy đã dám lên tiếng chống lại bất công.)
Don’t you dare - Đừng có mà dám
Ví dụ:
Don’t you dare touch my things!
(Đừng có mà dám động vào đồ của tôi!)
How dare you - Làm sao bạn dám
Ví dụ:
How dare you accuse me of lying!
(Làm sao bạn dám buộc tội tôi nói dối!)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết