VIETNAMESE

đảng viên đảng quốc xã

ENGLISH

nazi

  
NOUN

/ˈnɑtsi/

nazi party member

Đảng viên đảng quốc xã là thành viên của đảng quốc xã, một tổ chức chính trị và cán bộ của đảng này.

Ví dụ

1.

Anh ta được xác định là đảng viên đảng quốc xã trong phiên tòa xét xử tội ác chiến tranh.

He was identified as a Nazi during the war crimes trial.

2.

Nhà sử học đã nghiên cứu các hoạt động của đảng viên đảng quốc xã.

The historian studied the activities of a Nazi.

Ghi chú

Trong Thế chiến II, phe trục (Axis) là một liên minh quân sự gồm các quốc gia chủ yếu bao gồm Đức Quốc xã (Nazi Germany), phát xít Ý và phát xít Nhật Bản. Các quốc gia này đã hợp tác với nhau trong mục tiêu chung (joint purpose) là mở rộng lãnh thổ, tạo ra một trật tự thế giới (world order) mới và chiến thắng trong cuộc chiến tranh.