VIETNAMESE

đảng viên

Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

ENGLISH

party member

  
NOUN

/ˈpɑrti ˈmɛmbər/

Đảng viên là người gia nhập và được kết nạp vào đồng thời sinh hoạt trong Đảng Cộng sản Việt Nam.

Ví dụ

1.

Số lượng Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam tính đến kỳ đại hội XIII (năm 2021) ước tính là khoảng 5,3 triệu người.

The number of Communist Party members of the Communist Party of Vietnam as of the XIII Congress (in 2021) is estimated at about 5.3 million party members.

2.

Mỗi đảng viên của Đảng đều có trách nhiệm trong việc xây dựng đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng.

Each party member is responsible for the formulation of the Party's lines, guidelines and policies.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các tổ chức chính trị:

- Đảng Cộng sản Việt Nam: Communist Party of Viet Nam

- Đảng viên: Party member

- Chi bộ: Party cell

- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Communist Youth Union

- Đoàn viên: Union member

- Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Pioneers’ Organization

- Đội viên: member of Ho Chi Minh Pioneers’ Organization

- Công đoàn: Trade Union