VIETNAMESE
đang vẽ
đang sáng tác
ENGLISH
drawing
/ˈdrɔːɪŋ/
sketching
“Đang vẽ” là trạng thái hiện tại đang thực hiện việc vẽ một hình ảnh hoặc tác phẩm.
Ví dụ
1.
Cô ấy đang vẽ chân dung của gia đình mình.
She is drawing a portrait of her family.
2.
Anh ấy đang vẽ một bức phong cảnh cho lớp học mỹ thuật của mình.
He is drawing a landscape for his art class.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ drawing khi nói hoặc viết nhé!
Drawing a picture - Vẽ một bức tranh
Ví dụ:
The child is drawing a picture of his family.
(Đứa trẻ đang vẽ một bức tranh về gia đình của mình.)
Drawing attention - Thu hút sự chú ý
Ví dụ:
The speaker is drawing attention to the issue of climate change.
(Diễn giả đang thu hút sự chú ý đến vấn đề biến đổi khí hậu.)
Drawing conclusions - Rút ra kết luận
Ví dụ:
It is too early to start drawing conclusions from the experiment.
(Còn quá sớm để rút ra kết luận từ thí nghiệm này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết