VIETNAMESE
dăng
trải ra
ENGLISH
spread
/sprɛd/
unfold
“Dăng” là hành động giăng hoặc trải ra một cách rộng rãi.
Ví dụ
1.
Người nông dân đã dăng hạt giống trên cánh đồng.
The farmer spread seeds across the field.
2.
Họ đã dăng khăn trải bàn trước bữa ăn.
They spread the cloth on the table before the meal.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spread khi nói hoặc viết nhé!
Spread rumors - Lan truyền tin đồn
Ví dụ:
He spread rumors about his colleagues, causing conflicts in the office.
(Anh ấy lan truyền tin đồn về đồng nghiệp của mình, gây ra mâu thuẫn trong văn phòng.)
Spread out a map - Trải bản đồ
Ví dụ:
She spread out the map to plan the hiking route.
(Cô ấy trải bản đồ ra để lên kế hoạch cho tuyến đường đi bộ.)
Spread joy - Lan tỏa niềm vui
Ví dụ:
The charity event aimed to spread joy to underprivileged children.
(Sự kiện từ thiện nhằm lan tỏa niềm vui đến những đứa trẻ có hoàn cảnh khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết