VIETNAMESE

đãng trí

suy giảm trí nhớ, lẫn

ENGLISH

forgetful

  
NOUN

/fɔrˈgɛtfəl/

Absent-minded

Đãng trí là hiện tượng kém dần của trí nhớ và nhận thức do suy thoái không ngừng của não bộ.

Ví dụ

1.

Ở tuổi xế chiều, bà ấy càng ngày càng đãng trí.

She's getting very forgetful in her old age.

2.

Người già đôi khi bị đãng trí.

Old people are sometimes forgetful.

Ghi chú

Cùng phân biệt 2 từ thường bị nhầm lẫn là forgetable và forgetful nhé:

Forgetful: mau quên/ hay quên

Ví dụ: She has become very forgetful in recent years.(Cô ấy đã trở nên rất đãng trí trong những năm gần đây.)

Forgettable: dễ quên

Ví dụ: a forgettable movie/song (một bộ phim / bài hát dễ quên)