VIETNAMESE

bệnh đãng trí

lơ đễnh

ENGLISH

dementia

  
NOUN

/dɪˈmɛnʃiə/

absent-mindedness

Bệnh đãng trí là một thuật ngữ chung cho khả năng bị suy giảm khả năng ghi nhớ, suy nghĩ hoặc đưa ra các quyết định cản trở việc thực hiện các hoạt động hàng ngày.

Ví dụ

1.

Bệnh đãng trí là một thuật ngữ chung cho việc mất trí nhớ, ngôn ngữ, khả năng giải quyết vấn đề và các khả năng tư duy khác.

Dementia is a general term for loss of memory, language, problem-solving and other thinking abilities.

2.

Bà ấy đang bị bệnh đãng trí do tuổi già.

She is suffering from senile dementia.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về các bệnh liên quan đến chức năng thần kinh nha!

- dementia, Alzheimer’s disease (bệnh đãng trí, bệnh Alzheimer)

- psychosis (bệnh tâm thần)

- stroke (đột quỵ)

- Parkinson’s disease, epilepsy (bệnh Parkinson, bệnh động kinh)

- multiple sclerosis (bệnh đa xơ cứng)