VIETNAMESE

dạng toàn phương

word

ENGLISH

quadratic form

  
NOUN

/kwɒˈdrætɪk fɔrm/

Dạng toàn phương là một biểu thức toán học mà tất cả các biến đều có bậc hai.

Ví dụ

1.

Dạng toàn phương xuất hiện trong nhiều bài toán tối ưu.

A quadratic form appears in many optimization problems.

2.

Dạng toàn phương quyết định bản chất của đường cong.

The quadratic form determines the nature of the curve.

Ghi chú

Từ dạng toàn phương là một từ vựng thuộc lĩnh vực Toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quadratic equation - Phương trình bậc hai Ví dụ: The quadratic equation is solved using the formula. (Phương trình bậc hai được giải bằng công thức.) check Polynomial - Đa thức Ví dụ: Quadratic forms are specific types of polynomials. (Dạng toàn phương là một loại đa thức cụ thể.) check Parabola - Đường parabol Ví dụ: A quadratic form generates a parabolic curve. (Dạng toàn phương tạo ra một đường cong parabol.) check Vertex - Đỉnh Ví dụ: The vertex of the parabola is at (0, 0). (Đỉnh của đường parabol nằm tại (0, 0).) check Symmetry axis - Trục đối xứng Ví dụ: The parabola has a symmetry axis determined by the quadratic form. (Đường parabol có trục đối xứng được xác định bởi dạng toàn phương.)