VIETNAMESE

dằng

giữ căng

word

ENGLISH

pull

  
VERB

/pʊl/

stretch

“Dằng” là trạng thái hoặc hành động kéo hoặc giữ một cách căng thẳng.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã dằng dây thừng với tất cả sức mạnh.

She pulled the rope with all her strength.

2.

Anh ấy kéo xe nặng lên đồi.

He pulled the heavy cart up the hill.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pull khi nói hoặc viết nhé! check Pull a rope - Kéo dây thừng Ví dụ: The team worked together to pull the rope during the tug-of-war game. (Đội đã cùng nhau kéo dây thừng trong trò chơi kéo co.) check Pull someone out of something - Kéo ai đó ra khỏi điều gì đó Ví dụ: He pulled his friend out of the water just in time. (Anh ấy kéo bạn mình ra khỏi nước kịp lúc.) check Pull with force - Kéo mạnh Ví dụ: She pulled the drawer with force to open it. (Cô ấy kéo mạnh ngăn kéo để mở nó ra.)